🌟 고양이 쥐 생각

Tục ngữ

1. 마음과는 달리 겉으로만 생각해 주는 척함을 뜻하는 말.

1. (MÈO NGHĨ CHO THÂN CHUỘT), MÈO KHÓC CHUỘT: Cách nói ngụ ý giả vờ chiếu cố bề ngoài còn trong lòng lại khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 대리가 과로로 쓰러졌대. 문병은 갔어?
    Assistant manager kim collapsed from overwork. is the doorbell gone?
    Google translate 응. 김 부장이랑 같이 갔는데 고양이 쥐 생각인 것 있지. 자기가 그렇게 일을 시켜 놓고 몸조리 잘 하래.
    Yeah. i went with director kim and he thought of a cat mouse. he told me to take good care of myself after making him work like that.

고양이 쥐 생각: A cat cares about a rat in front of it,猫が鼠のことを心配する,affection d'un chat pour le rat,el gato que piensa en el ratón,رعاية قطة لفأر,(хадмал орч.) хулганы төлөө муур санаа зовох,(mèo nghĩ cho thân chuột), mèo khóc chuột,(ป.ต.)แมวคิดถึงหนู ; ทำเป็นคิดถึง, ทำเป็นนึกถึง,,,黄鼠狼给鸡拜年,

💕Start 고양이쥐생각 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151)